Học số đếm từ 1 đến 100 (cực dễ), hướng dẫn số đếm trong tiếng anh từ 1 đến 100

Học cách đọc và viết các từ vựng về số đếm trong tiếng Anh là kiến thức quan trọng mà các bé cần nắm vững khi bắt đầu tiếp xúc với ngôn ngữ này. Vì vậy, trong bài viết dưới đây, ELSA Speak sẽ giới thiệu đến các bậc phụ huynh và các bé các từ vựng về số đếm tiếng Anh từ 1 đến 100.

Bạn đang xem: Số đếm từ 1 đến 100

Cách đọc và viết số đếm tiếng Anh từ 1 đến 100

SốSố đếm (Cardinal Numbers)Phiên âm (Anh Mỹ)
1One/wʌn/
2Two/tu/
3Three/θri/
4Four/fɔr/
5Five/faɪv/
6Six/sɪks/
7Seven/ˈsɛvən/
8Eight/eɪt/
9Nine/naɪn/
10Ten/tɛn/
11Eleven/ɪˈlɛvən/
12Twelve/twɛlv/
13Thirteen/θɜr ˈtin/
14Fourteen/fɔrˈtin/
15Fifteen/fɪf ˈtin/
16Sixteen/sɪks ˈtin/
17Seventeen/sɛvənˈ tin/
18Eighteen/eɪ ˈtin/
19Nineteen/naɪnˈtin/
20Twenty/ˈtwɛn ti/
21Twenty-One/ˈtwɛn ti wʌn/
22Twenty-Two/ˈtwɛn ti tu/
23Twenty-Three/ˈtwɛn ti θri/
24Twenty-Four/ˈtwɛn ti fɔr/
25Twenty-Five/ˈtwɛn ti faɪv/
26Twenty-Six/ˈtwɛn ti sɪks/
27Twenty-Seven/ˈtwɛn ti ˈsɛvən/
28Twenty-Eight/ˈtwɛn ti eɪt/
29Twenty-Nine/ˈtwɛn ti naɪn/
30Thirty/ˈθɜr ti/
31Thirty-One/ˈθɜr ti wʌn/
32Thirty-Two/ˈθɜr ti tu/
33Thirty-Three/ˈθɜr ti θri/
34Thirty-Four/ˈθɜr ti fɔr/
35Thirty-Five/ˈθɜr ti faɪv/
36Thirty-Six/ˈθɜr ti sɪks/
37Thirty-Seven/ˈθɜr ti ˈsɛvən/
38Thirty-Eight/ˈθɜr ti eɪt/
39Thirty-Nine/ˈθɜr ti naɪn/
40Forty/ˈfɔː ti/
41Forty-One/ˈfɔː ti wʌn/
42Forty-Two/ˈfɔː ti tu/
43Forty-Three/ˈfɔː ti θri/
44Forty-Four/ˈfɔː ti fɔr/
45Forty-Five/ˈfɔː ti faɪv/
46Forty-Six/ˈfɔː ti sɪks/
47Forty-Seven/ˈfɔː ti ˈsɛvən/
48Forty-Eight/ˈfɔː ti eɪt/
49Forty-Nine/ˈfɔː ti naɪn/
50Fifty/ˈfɪf ti/
51Fifty-One/ˈfɪf ti wʌn/
52Fifty-Two/ˈfɪf ti tu/
53Fifty-Three/ˈfɪf ti θri/
54Fifty-Four/ˈfɪf ti fɔr/
55Fifty-Five/ˈfɪf ti faɪv/
56Fifty-Six/ˈfɪf ti sɪks/
57Fifty-Seven/ˈfɪf ti ˈsɛvən/
58Fifty-Eight/ˈfɪf ti eɪt/
59Fifty-Nine/ˈfɪf ti naɪn/
60Sixty/ˈsɪks ti/
61Sixty-One/ˈsɪks ti wʌn/
62Sixty-Two/ˈsɪks ti tu/
63Sixty-Three/ˈsɪks ti θri/
64Sixty-Four/ˈsɪks ti fɔr/
65Sixty-Five/ˈsɪks ti faɪv/
66Sixty-Six/ˈsɪks ti sɪks/
67Sixty-Seven/ˈsɪks ti ˈsɛvən/
68Sixty-Eight/ˈsɪks ti eɪt/
69Sixty-Nine/ˈsɪks ti naɪn/
70Seventy/ˈsɛvən ti/
71Seventy-One/ˈsɛvən ti wʌn/
72Seventy-Two/ˈsɛvən ti tu/
73Seventy-Three/ˈsɛvən ti θri/
74Seventy-Four/ˈsɛvən ti fɔr/
75Seventy-Five/ˈsɛvən ti faɪv/
76Seventy-Six/ˈsɛvən ti sɪks/
77Seventy-Seven/ˈsɛvən ti ˈsɛvən/
78Seventy-Eight/ˈsɛvən ti eɪt/
79Seventy-Nine/ˈsɛvən ti naɪn/
80Eighty/ˈeɪ ti/
81Eighty-One/ˈeɪ ti wʌn/
82Eighty-Two/ˈeɪ ti tu/
83Eighty-Three/ˈeɪ ti θri/
84Eighty-Four/ˈeɪ ti fɔr/
85Eighty-Five/ˈeɪ ti faɪv/
86Eighty-Six/ˈeɪ ti sɪks/
87Eighty-Seven/ˈeɪ ti ˈsɛvən/
88Eighty-Eight/ˈeɪ ti eɪt/
89Eighty-Nine/ˈeɪ ti naɪn/
90Ninety/ˈnaɪn ti/
91Ninety-One/ˈnaɪn ti wʌn/
92Ninety-Two/ˈnaɪn ti tu/
93Ninety-Three/ˈnaɪn ti θri/
94Ninety-Four/ˈnaɪn ti fɔr/
95Ninety-Five/ˈnaɪn ti faɪv/
96Ninety-Six/ˈnaɪn ti sɪks/
97Ninety-Seven/ˈnaɪn ti ˈsɛvən/
98Ninety-Eight/ˈnaɪn ti eɪt/
99Ninety-Nine/ˈnaɪn ti naɪn/
100One hundred/wʌn ˈhʌndrəd/

Hướng dẫn cách sử dụng số đếm trong tiếng Anh

*
*

Trong tiếng Anh, số đếm (Cardinal numbers) được sử dụng để diễn đạt ý trong các ngữ cảnh sau:

Bài viết dưới đây, KISS English sẽ hướng dẫn bạn cách đọc tiếng Anh từ 1 đến 100 cực dễ. Hãy theo dõi nhé!

Xem video KISS English hướng dẫn cách đọc số thứ tự trong tiếng Anh siêu hay:


Cách Đọc Và Viết Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh | Ms Thủy KISS English

Số đếm là chủ đề cơ bản vô cùng quen thuộc khi chúng ta học tiếng Anh. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ hướng dẫn bạn cách đọc tiếng Anh từ 1 đến 100 đơn giản cùng bài tập thực hành. Cùng theo dõi nhé!


Cách Đọc Tiếng Anh Từ 1 Đến 100

*
Cách Đọc Tiếng Anh Từ 1 Đến 100Cùng thực hành đọc số đếm từ 1 đến 100 dưới đây bạn nhé:

1 one11 eleven21 twenty- one31 thirty- one41 forty- one
2 two12 twelve22 twenty- two32 thirty- two42 forty- two
3 three13 thirteen23 twenty- three33 thirty- three43 forty- three
4 four14 fourteen24 twenty- four34 thirty- four44 forty- four
5 five15 fifteen25 twenty- five35 thirty- five45 forty- five
6 six16 sixteen26 twenty- six36 thirty- six46 forty- six
7 seven17 seventeen27 twenty- seven37 thirty- seven47 forty- seven
8 eight18 eighteen28 twenty- eight38 thirty- eight48 forty- eight
9 nine19 nineteen29 twenty- nine39 thirty- nine49 forty- nine
10 ten20 twenty30 thirty40 forty50 fifty
51 fifty- one61 sixty- one71 seventy- one81 eighty- one91 ninety- one
52 fifty- two62 sixty- two72 seventy- two82 eighty- two92 ninety- two
53 fifty- three63 sixty- three73 seventy- three83 eighty- three93 ninety- three
54 fifty- four64 sixty- four74 seventy- four84 eighty- four94 ninety- four
55 fifty- five65 sixty- five75 seventy- five85 eighty- five95 ninety- five
56 fifty- six66 sixty- six76 seventy- six86 eighty- six96 ninety- six
57 fifty- seven67 sixty- seven77 seventy- seven87 eighty- seven97 ninety- seven
58 fifty- eight68 sixty- eight78 seventy- eight88 eighty- eight98 ninety- eight
59 fifty- nine69 sixty- nine79 seventy- nine89 eighty- nine99 ninety- nine
60 sixty70 seventy80 eighty90 ninety100 one hundred

Từ bảng trên, chúng ta có thể rút ra một số quy luật như sau:

Bắt đầu từ số 14 – 19 chỉ cần áp dụng cách viết số đếm của 4 – 9 và thêm đuôi “teen” vào đằng sau, ngoại lệ với số 15.Bắt đầu từ số 21 trong tiếng Anh có cách viết và cách đọc theo quy luật. Giữa hàng chục và hàng đơn vị ở mặt chữ có dấu gạch ngang: eighty- nine; ninety- six,…Các số tròn chục như 30, 40, 50, sẽ có cách viết riêng.Còn bắt đầu từ số 60, 70, 80, 90 …. sẽ được viết theo công thức: chữ số đếm hàng chục + ty.Các số lẻ = số tròn chục + số lẻ hàng đơn vị. Ví dụ: 84: eighty hàng chục + four hàng đơn vị => eighty – four.

Thực Hành Đọc Tiếng Anh Từ 1 Đến 100

*
Thực Hành Đọc Tiếng Anh Từ 1 Đến 100

Số đếm được ứng dụng trong nhiều trường hợp:

Đếm số lượng

Ví dụ:

I have two books: Tôi có 2 cuốn sách.There are five cats on the yard: Có 2 chú mèo trên sân.My class has forty- two students: Lớp tôi có 42 học sinh.

Nói về tuổi

I’m thirteen years old: Tôi 13 tuổi.Nam is twenty – one years old: Nam 21 tuổi
My brother is thirty – four years old: Anh trai tôi 34 tuổi.

Xem thêm: Top 10 cửa hàng đồng hồ treo tường đẹp tphcm chất lượng giá tốt

Nói về giờ

It’s 10 a.m: Bây giờ là 10 giờ sáng
I have a meeting at 2 p.m: Tôi có 1 cuộc họp lúc 2 giờ chiều

Số điện thoại

Bạn chỉ cần tách rời các con số và liệt kê từng nhóm 3 hoặc 4 con số trong dãy số điện thoại đó. Lưu ý:

Số 0 sẽ được đọc là “zero” hoặc “oh”.

Trong trường hợp có 2 con số giống nhau và đứng liền nhau, chúng ta sẽ đọc: “double + số”.

Ví dụ:

Cùng thực hành đọc các từ cũng như các câu dưới đây bạn nhé

Ex1. Điền số/từ tiếng Anh thích hợp vào bảng sau

SốMặt Chữ Tiếng Anh 
11
9
12
23
40
55
twenty-one
thirty-five
eighty- two
fifty- three

Ex2. Thực hành đọc số điện thoại:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.