VTV.vn - Cục Đào tạo, Bộ Công an đã tổ chức xét tuyển đào tạo trình độ trung cấp Công an nhân dân chính quy năm 2022.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn hệ trung cấp các trường công an cao nhất 28,91 điểm
Sau đây là điểm trúng tuyển trung cấp CAND:
Hệ trung cấp Trường Đại học PCCC
- Phía Bắc:
+ Đối với nam:24.19điểm.
+ Đối với nữ:27.25điểm.
- Phía Nam:
+ Đối với nam:24.45điểm.
+ Đối với nữ: Không có thí sinh đăng ký.
Hệ trung cấp Trường Cao đẳng ANND I
- Phía Bắc:
+ Đối với nam:26.49điểm.
+ Đối với nữ:25.6điểm.
- Phía Nam:
+ Đối với nam:26.1điểm.
+ Đối với nữ:24.06điểm.
Hệ trung cấp Trường Cao đẳng CSND I
- Đối với nam:27.23điểm, tiêu chí phụ điểm xét tuyển không tính ưu tiên khu vực, đối tượng đạt 25.72 điểm.
- Đối với nữ:28.91điểm.
Hệ trung cấp Trường Cao đẳng CSND II
- Đối với nam:26.79điểm, tiêu chí phụ điểm xét tuyển không tính ưu tiên khu vực, đối tượng đạt 25.04 và điểm môn Văn đạt 8.75 điểm.
- Đối với nữ:26.38điểm.
*Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm đạt từ 15.0 điểm trở lên (theo thang điểm 30 điểm).
Điểm xét tuyểnlà tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND và điểm trung bình cộng kết quả học tập 3 năm THPT lớp 10, 11, 12 được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 2 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng theo quy chế của Bộ GD&ĐT, điểm thưởng theo quy định của Bộ Công an.Công thức tính như sau:
ĐXT = ((M1+M2+M3)+(L10+L11+L12)/3)x3/4+KV+ĐT+ĐTh, trong đó:
+ ĐXT: Điểm xét tuyển
+ M1, M2, M3: Điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển vào trường CAND
+ L10, L11, L12: Điểm tổng kết 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
+ KV: Điểm ưu tiên khu vực theo quy chế của Bộ GD&ĐT (KV1 được cộng 0.75 điểm, KV2NT được cộng 0.5 điểm, KV2 được cộng 0.25 điểm, KV3 được cộng 0 điểm).
+ ĐT: Điểm ưu tiên đối tượng theo quy chế của Bộ GD&ĐT, gồm đối tượng 01 (người dân tộc), 03 (chiến sĩ nghĩa vụ trên 24 tháng hoặc trên 12 tháng tại khu vực 1), 04 (con thương binh, liệt sĩ) được cộng 2.0 điểm, đối tượng 05 (chiến sĩ nghĩa vụ dưới 18 tháng không ở khu vực 1) được cộng 1.0 điểm.
+ ĐTh:Cộng 1.0 điểm cho thí sinh là con đẻ của cán bộ đang công tác hoặc đã nghỉ hưu; con đẻ của nhân viên hợp đồng lao động không xác định thời hạn trong CAND; con đẻ của cán bộ đã nghỉ mất sức hoặc chuyển ngành hoặc xuất ngũ hoặc đã từ trần có thời gian công tác liên tục trong lực lượng Công an từ đủ 15 năm trở lên tính đến tháng xét tuyển. Cộng 0.5 điểm cho thí sinh là con đẻ của Trưởng Công an xã, Phó trưởng Công an xã bán chuyên trách, có thời gian công tác trong lực lượng Công an xã từ đủ 15 năm trở lên tính đến tháng xét tuyển.
Xét tuyển thẳng1 thí sinh nữ do Công an tỉnh Thái Bình sơ tuyển, có bố đẻ là liệt sĩ Công an nhân dân.
* Mời quý độc giả theo dõi các chương trình đã phát sóng của Đài Truyền hình Việt Nam trên TV Online và VTVGo!
Cao Đẳng An Ninh Nh
E2;n D
E2;n 1 (AD1) 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023
Tổng chỉ tiêu: 0
1 | (Xem) | 200.00 | - | Thang điểm 300 | |
2 | (Xem) | 52.25 | - | Song ngữ tiếng Pháp | |
3 | (Xem) | 47.75 | - | Song ngữ tiếng Pháp | |
4 | (Xem) | 43.40 | - | Tiếng Trung | |
5 | (Xem) | 42.75 | - | Tiếng Anh | |
6 | (Xem) | 42.25 | - | ||
7 | (Xem) | 42.00 | - | ||
8 | (Xem) | 41.75 | - | Tiếng Nhật: 42.5Tiếng Đức: 49.00Tiếng Pháp tăng cường: 43.5 | |
9 | (Xem) | 41.75 | - | ||
10 | (Xem) | 41.75 | - | ||
11 | (Xem) | 41.75 | - | ||
12 | (Xem) | 41.50 | - | Toán | |
13 | (Xem) | 41.50 | - | ||
14 | (Xem) | 41.30 | - | Tiếng Nga | |
15 | (Xem) | 41.25 | - | Vật Lý | |
16 | (Xem) | 41.25 | - | Tiếng Nhật: 41.25 | |
17 | (Xem) | 40.85 | - | Tiếng Anh | |
18 | (Xem) | 40.75 | - | Hóa học | |
19 | (Xem) | 40.75 | - | ||
20 | (Xem) | 40.25 | - |
Nam
Net. All rights reserved. Chỉ được phát hành lại thông tin từ website này khi có sự đồng ý bằng văn bản của báo Viet
Nam
Net.